Bảng giá vận chuyển nhập khẩu Trung Quốc về Việt Nam
VietAviation là công ty chuyên cung cấp các dịch vụ tuyến Việt Trung. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được cung cấp dịch vụ và bảng giá vận chuyển nhập khẩu Trung Quốc về Việt Nam hoặc ngược lại, với một mức phí ưu đãi và đảm bảo tính trách nhiệm, uy tín về giám sát hàng hóa Door-to-Door. Hãy đặt hàng ngay hôm nay, để không phải lãng phí thời gian tìm kiếm đại lý vận chuyển khác có mức giá tốt hơn.
1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG KÝ GỬI
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
1. Phí vận chuyển Vietaviation | Là phí để vận chuyển hàng từ kho của Vietaviation tại Trung Quốc về Việt Nam | ||
2. Phí ship Trung Quốc | Phí vận chuyển hàng từ Việt Nam tới kho của Vietaviation tại Trung Quốc | ||
3. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách hàng không bị nhà cung cấp gửi nhầm hoặc thiếu | ||
4. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo hàng hoá, giảm thiểu rủi ro với hàng dễ vỡ, dễ hư hỏng | ||
5. Phí bảo hiểm | Là hình thức đảm bảo hàng hoá cho khách và chịu trách nhiệm khi xảy ra sự cố đối với hàng hoá và chỉ áp dụng với các đơn đặt hàng có mức phí từ 30 tệ/1 sản phẩm trở lên | ||
6. Phí ship tận nhà | Là phí chuyển hàng từ kho của Vietaviation tại Việt Nam tới địa chỉ của khách hàng |
Lưu ý: Những phí trong điều khoản (*) là phí bắt buộc, còn lại là tuỳ dùng, quý khách có thể chọn dùng hoặc không (Gửi hàng Trung Quốc)
Tham khảo Bảng giá chuyển phát nhanh đi Trung Quốc giá rẻ 2023 >>>>>>>
2. BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
(THAY ĐỔI BẢNG GIÁ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÁC KIỆN HÀNG ĐẾN KHO TRUNG QUỐC TỪ NGÀY 14/03/2023)
2.1 Bảng giá vận chuyển nhập khẩu Trung Quốc về Việt Nam trọn gói
Trọng lượng (tính/kg) | Hà Nội | TP.HCM | |||||||
>100kg | Liên hệ | Liên hệ | |||||||
30->100kg | 28.000đ | 35.000đ | |||||||
10->30kg | 30.000đ | 38.000đ | |||||||
0->10kg | 31.000đ | 39.000đ | |||||||
Khối lượng (tính/m3) | |||||||||
> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | |||||||
10m3 -> 20m3 | 3.400.000đ | 3.800.000đ | |||||||
5m3 -> 10m3 | 3.800.000đ | 4.200.000đ | |||||||
< 5m3 | 4.000.000đ | 4.400.000đ |
Lưu ý:
1) Cân nặng quy đổi
– Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi.
– Đối với những mặt hàng cồng kềnh thì khối lượng đơn hàng sẽ được tính bằng công thức quy đổi.
– Khối lượng quy đổi được tính theo công thức: Chiều dài * chiều rộng * chiều cao / 5000 = Cân nặng đơn hàng
– Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn của trọng lượng thực và khối lượng quy đổi.
2) Quy tắc làm tròn
– Khối lượng kiện hàng tối thiểu tính 0.5kg
VD: Đơn hàng có trọng lượng: 0.4kg được làm tròn thành 0.5kg, từ 0.5kg trở lên tính theo cân nặng thực tế
3) Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
Tham khảo Bảng giá chuyển phát nhanh đi Trung Quốc giá rẻ 2023 >>>>>>>
2.2 Bảng giá vận chuyển nhập khẩu Trung Quốc về Việt Nam chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng lượng(kg) | Phí dịch vụ (Giá trị hàng hóa) | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hải Phòng |
> 500kg | 0.5% | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 200kg -> 500kg | 1% | 8.000đ | 16.000đ | 11.000đ |
> 100kg -> 200kg | 1% | 10.000đ | 18.000đ | 13.000đ |
> 30kg -> 100kg | 1.5% | 12.000đ | 20.000đ | 15.000đ |
< 30kg | 1.5% | 16.000đ | 24.000đ | 19.000đ |
Khối lượng (m3) | ||||
> 20m3 | 0.5% | 900.000đ | 1.400.000đ | 1.150.000đ |
> 10 -> 20m3 | 1% | 1.100.000đ | 1.600.000đ | 1.350.000đ |
> 5 -> 10m3 | 1% | 1.400.000đ | 1.900.000đ | 1.550.000đ |
< 5m3 | 1.5% | 1.600.000đ | 2.100.000đ | 1.850.000đ |
Thuế nhập khẩu (Nếu có) = % thuế x Giá trị hàng hóa
Thuế VAT = 8% x Giá trị hàng hóa
Lưu ý:
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Đường chính ngạch, những thông số về thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi gửi tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có thêm chi tiết về cước phí lô hàng.
- Tham khảo Bảng giá chuyển phát nhanh đi Trung Quốc giá rẻ 2023 >>>>>>>
2.3 Bảng giá phí ship Trung Quốc
LOẠI HÌNH | GIẢI THÍCH | |
Chuyển phát nhanh thông thường | Kg đầu phụ thuộc theo yêu cầu của nhà cung cấp trên trang Taobao or Alibaba | Kg đầu ra nếu nhà cung cấp ở tỉnh Quảng Đông là 4 tệ, tỉnh Quảng Tây là 8 tệ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Kg đầu phụ thuộc theo yêu cầu của nhà cung cấp trên trang Taobao or Alibaba | Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5 tệ/kg |
Chuyển phát thường bằng oto tải | Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng |
2.4 Bảng giá phí đóng gỗ
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện | 20 tệ | 1 tệ |
2.5 Bảng giá phí bảo hiểm
Phí bảo hiểm | |
Phí bảo hiểm | = 5% giá trị đơn hàng |
Quy định về vận chuyển hàng hoá ký gửi từ Trung Quốc về Việt Nam:
Vietaviation nhận ký gửi tất cả các hàng hoá từ Trung Quốc về Việt Nam ngoại trừ các mặt hàng sau đây:
- Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh. Các loại bột.
- Các mặt hàng thực phẩm chức năng (sữa, thức ăn, bột, thuốc…)
- Vũ khí đạn dược, thiết bị kỹ thuật quân sự. (súng, đao, gươm, dao …)
- Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động, Sách báo, ấn phẩm, tài liệu nhằm gây rối trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và những chất khác nguy hại hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
- Các loại sản phẩm hàng hoá bị nhà nước cấm lưu hành, cấm buôn bán, cấm xuất, nhập khẩu.
- Sinh vật sống.
” Nỗ lực hết mình vì sự hài lòng của khách hàng !”
VẬN TẢI HẬU CẦN HÀNG KHÔNG VIỆT – GIÁ CƯỚC RẺ CHO NGƯỜI VIỆT
——————————————————-